STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
201 | 1.000748.000.00.00.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - khen thưởng | |
202 | 2.000305.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng | |
203 | 1.007290 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | Bảo trợ xã hội | |
204 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | |
205 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | |
206 | 1.000674.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
207 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | |
208 | 1.000506.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội | |
209 | 1.000489.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội | |
210 | 1.004888.000.00.00.H56 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | |
211 | 1.004875.000.00.00.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | |
212 | 2.000333.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
213 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
214 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
215 | 1.001310.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | |
216 | 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở (3TTHC) | |
217 | 1.001662.000.00.00.H56 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước | |
218 | 2.000509.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo chính phủ | |
219 | 1.001028.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo chính phủ | |
220 | 1.001055.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo chính phủ | |
221 | 1.001078.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo chính phủ | |
222 | 1.001085.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo chính phủ | |
223 | 1.001090.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo chính phủ | |
224 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo chính phủ | |
225 | 1.001109.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo chính phủ | |